ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
1 Giới thiệu chung đại học Quốc Gia Seoul
Được thành lập năm 1946, trường đại học quốc gia Seoul là ngôi trường danh giá Hàn Quốc.
– Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Daehak-dong, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
– Điện thoại: +82 2-880-5114
– Thành lập: 22 tháng 8, 1946
– Số lượng nhập học: 29.565 (9/2019)
– Website trường: http://www.snu.ac.kr
2 Các chuyên ngành đào tạo của trường đại học quốc gia Seoul
Vì trường đại học quốc gia Seoul, là ngôi trường đi đầu về trường đại học kiểu mẫu. Chính vì thế mà trường đại học quốc gia Seoul có tơi 19.000 chuyên ngành học ở nhiều các lĩnh vực khá nhau để cho các sinh viên lựa chọn như: Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn, Quản trị kinh doanh, Điều dưỡng, Khoa học đời sống, Kỹ thuật, Nông nghiệp.
Thế mạnh của trường có các khoa như: Âm nhạc, Nghệ thuật, Thú y, Sư phạm, Sinh thái học con người, Dược, Luật.
Xét về tổng thể, thì trường Đại học Quốc gia Seoul là ngôi trrường nổi tiếng trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học và Toán. Hiện nay, trường đại học Korea là nơi theo học của hơn 20.000 sinh viên đến từ các quốc gia trong khu vực. Vì đại học quốc gia Seoul là một trường đại học lớn nhất trong khu vực Châu Á.
3. Học bổng của đại học Quốc Gia Seoul
Trường có nhiều chính sách học bổng khác nhau, dành cho các du học sinh quốc tế với yêu cầu: Sinh viên có điểm trung bình là 3,0 hoặc cao hơn cho các học kỳ trước. Và để có được học bổng này, bạn phải được văn phòng quốc tế OIA của SNU chấp nhận. Với loại học bổng này, các bạn sẽ được miễn học phí chó kỳ sau và có thể được nhân học bổn tối đa đến 8 kỳ học của bạn.
Bên cạnh đó, là bạn đi du học Hàn Quốc theo diện lời mời của chính phủ. Lúc đó, có thể bạn sẽ được miễn toàn bộ học phí trong suốt quá trình học tập của mình, mà những trường hợp khác chỉ có thể được miễn một phần học phí mà thôi.
4. Học phí tại đại học Quốc Gia Seoul
Bạn đi du học Hàn Quốc và bạn đến học tập tại đại học quốc gia Seoul mà bạn lại không có được học bổng thì:
+ Chi phí về học phí của bạn tại trường khoảng: 5.000.000 won/ năm (Khoảng 97 triệu VNĐ).
+ Chi phí về tiền ăn, ở, sinh hoạt khoảng: 900,000 won/ tháng (Khoảng 16 triệu VNĐ).
Dưới đây, là bảng chi tiết về học phí các chuyên ngành học tại trường đại học Seoul để bạn tham khảo:
Ngành |
Chuyên ngành |
Học phí Cử nhân (KRW / kỳ) |
Học phí Thạc sĩ (KRW / kỳ) |
|
Khoa học Tự nhiên |
Toán |
3,013,000 |
3,156,000 |
|
Chuyên ngành khác |
2,482,000 |
3,851,000 |
||
Quản trị kinh doanh |
Tất cả chuyên ngành |
2,474,000 |
3,148,000 |
|
Kỹ thuật |
Tất cả chuyên ngành |
3,037,000 |
3,877,000 |
|
Mỹ thuật |
Tất cả chuyên ngành |
3,700,000 |
4,746,000 |
|
Âm nhạc |
Tất cả chuyên ngành |
3,966,000 |
5,093,000 |
|
Luật |
Tất cả chuyên ngành |
2,474,000 |
3,148,000 |
|
Giáo dục |
Lịch sử / Ngôn ngữ / Giáo dục xã hội |
2,474,000 |
3,148,000 |
|
Khoa học tự nhiên / Giáo dục thể chất |
3,013,000 |
3,851,000 |
||
Sư phạm toán |
2,482,000 |
3,156,000 |
||
Sư phạm địa |
2,713,000 |
x |
||
Điều dưỡng |
Tất cả chuyên ngành |
3,013,000 |
3,851,000 |
|
Dược |
Hệ 4 năm |
3,700,000 |
4,746,000 |
|
Hệ 6 năm |
4,539,000 |
|||
Y |
Pre-Medicine |
3,111,000 |
Lâm sàng |
6,039,000 |
Medicine |
5,102,000 |
Cơ bản |
4,823,000 |
|
Thú y |
Pre-Veterinary Medicine |
3,112,000 |
Lâm sàng |
5,692,000 |
Veterinary Medicine |
4,704,000 |
Cơ bản |
5,261,000 |
Các chi phí sinh hoạt khác:
- Ký túc xá 300,000 KRW – 1000,000 KRW / kỳ
- Nhà ở 250,000 KRW – 500,000KRW / tháng
- Ăn uống 300,000KRW – 500,000 KRW / tháng
==========================================================================================================================
SOL DREAM EDUDCATION
115/78 Lê Văn Sỹ, P.13, Q. Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: 0364648282
Email: soldream.edu@gmail.com