1. Thông tin chung
- Tên tiếng Hàn: 경희대학교
- Tên tiếng Anh: Kyung Hee University
- Năm thành lập: 1949
- Địa chỉ:
- Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul
- 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
- 195, Gwangneungsumogwon-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do
- Điện thoại: +82 2-961-0114
- Website: http://www.kyunghee.edu/main.do
Trường có 3 cơ sở đào tạo: Seoul campus, Global campus và Gwangneung Campus. Cơ sở Seoul chuyên đào tạo các ngành Nhân văn, khoa học và y dược. Cơ sở Global tập trung đào tạo các ngành kỹ thuật, khoa học ứng dụng, ngoại ngữ và nghệ thuật hiện đại.
Trường Kyung Hee được đánh giá là ngôi trường đẹp nhất Hàn Quốc và thuộc top 10 đẹp nhất châu A.
The QS World University Rankings, Đại học Kyung Hee xếp thứ 8 ở Hàn Quốc, thứ 40 ở châu Á và 236 thế giới (2020)
Là nơi sản sinh ra rất nhiều nhân tài kiệt xuất cho Hàn Quốc. Những cựu sinh viên nổi bật ở Kyung Hee phải kể đến những cái tên như diễn viên – ca sĩ Bi Rain, ca sĩ Kim Jong Woon (Super Junior), ca sĩ – nhạc sĩ G-Dragon (Big Bang), diễn viên Han Ga In…
2. Chương trình đào tạo
a. Chương trình học tiếng
Khi học hệ học tiếng ở trường, bạn sẽ được học giáo trình tiếng Hàn Đại học Kyunghee tự biên soạn với những giảng viên có kinh nghiệm. Bạn sẽ được học theo một lộ trình khoa học nhất và dễ dàng nâng cao khả năng tiếng Hàn.
Các kỳ nhập học của trường vào: tháng 3,6,9,12
b. Chương trình chuyên ngành
Thời gian nhập học vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm.
Địa điểm |
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Seoul Campus |
Nhân văn |
Triết học Lịch sử Ngôn ngữ Anh Biên dịch tiếng Anh Ngôn ngữ và văn Học Anh Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
Chính trị & Kinh tế |
Khoa học Chính trị Hành chính công Xã hội học Kinh tế Thương mại và Kinh doanh quốc tế Báo chí và Truyền thông |
|
Quản trị |
Quản trị Kinh doanh Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) Thuế và Tài chính |
|
Quản lý du lịch & Khách sạn |
Du lịch Hướng dẫn viên du lịch Quản lý du lịch khách sạn |
|
Sinh thái nhân văn |
Giáo dục gia đình & trẻ em Thiết kế nội thất May mặc và Thời trang Thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
Khoa học |
Địa lí Toán học Vật lý Hóa học Hiển thị thông tin |
|
Quốc tế |
Lãnh đạo toàn cầu Kinh doanh toàn cầu |
|
Nghệ thuật |
Âm nhạc Mỹ thuật Vũ đạo (múa ballet, nhảy) |
|
Global Campus |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật công nghiệp & quản lý Kỹ thuật hạt nhân Kỹ thuật hóa học kỹ thuật vật liệu tiên tiến cho thông tin và điện tử Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật khoa học môi trường |
Điện tử & Thông tin |
Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật y sinh |
|
Hội tụ phần mềm |
Kỹ thuật máy tính Hội tụ phần mềm |
|
Khoa học ứng dụng |
Toán học ứng dụng Vật lý ứng dụng Hóa học ứng dụng Thiên văn học & Khoa học vũ trụ |
|
Ngôn ngữ & Văn học nước ngoài |
Pháp, Anh, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Truyền thông toàn cầu |
|
Nghệ thuật & Thiết kế |
Thiết kế hình ảnh Thiết kế công nghiệp Kiến trúc cảnh quan Nội dung kỹ thuật số Gốm sứ Âm nhạc hiện đại Sân khấu & Điện ảnh |
|
Giáo dục thể chất |
Giáo dục thể chất Y học thể thao Công nghiệp Golf Taekwondo Huấn luyện viên |
|
|
|
|
c. Chương trình đào tạo sau Đại học
Hệ đào tạo Cao học có các khối ngành sau:
- Khoa nhân văn
- Khoa học tự nhiên
- Khoa giáo dục thể chất
- Kỹ thuật
- Nghệ thuật
- Y học
- Dược
3. Học phí
a. Học phí chương trình tiếng Hàn
Trước khi học bạn sẽ được làm một bài test đầu vào để chia theo trình độ của mình. Việc học tiếng Hàn tại trường rất hữu ích. Với khả năng tiếng Hàn về văn hóa con người Hàn Quốc sẽ giúp bạn làm quen và hòa nhập nhanh hơn với cuộc sống mới. Ngoài ra với vốn tiếng Hàn lưu loát bạn sẽ có cơ hội tìm được công việc làm thêm với thu nhập hấp dẫn trang trải cho sinh hoạt phí.
Học phí: 1.700.000 won/ kỳ - 6.800.000 won/ năm
b. Học phí chương trình chuyên ngành Đại học
Chuyên Ngành |
Học phí (won/ kỳ) |
Khoa nhân văn Khoa kinh tế chính trị Quản trị kinh doanh Quản lý khách sạn và du lịch |
3.147.000 |
Khoa học tự nhiên Sinh thái học nhân văn |
3.677.000 |
Quốc tế học Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài |
3.147.000 |
Khoa giáo dục thể chất |
4.131.000 |
Khoa học đời sống Khoa nghệ thuật và thiết kế Khoa kỹ thuật |
4.290.000 |
c. Học phí chương trình sau Đại học
Chuyên ngành |
Học phí (won/ kỳ) |
Khoa nhân văn |
4.605.000 |
Khoa học tự nhiên |
5.526.000 |
Khoa giáo dục thể chất |
5.526.000 |
Kỹ thuật |
6.227.000 |
Nghệ thuật |
6.447.000 |
Y học |
6.569.000 |
Dược |
6.911.000 |
==========================================================================================================================
SOL DREAM EDUDCATION
115/78 Lê Văn Sỹ, P.13, Q. Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: 0364648282