Thông tin chung
- Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
- Tên tiếng Anh: Chung-Ang University
- Năm thành lập: 1918
- Địa chỉ Seoul : 84 Heukseok-ro, Heukseok-dong, Dongjak-gu, Seoul
- Địa chỉ Anseong: 4726 Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong, Gyeonggi-do
- Điện thoại: +82 2-820-5114
- Website: http://neweng.cau.ac.kr/
Trường luôn nằm trong top 10 những đại học tốt nhất Hàn Quốc, đại học Chung-Ang là trường số một trong lĩnh vực sân khấu, điện ảnh và nhiếp ảnh. Rất rất nhiều Idol Hàn Quốc đã học tập tại đây.
Cơ sở chính của trường nằm ngay sát dòng sông Hàn – biểu tượng của thủ đô Seoul. Khuôn viên Anseong nằm ở thành phố Anseong, tỉnh Gyeonggi, cách Seoul khoảng 80km.
2. Chương trình đào tạo
a. Chương trình tiếng Hàn
- Các kỳ nhập học: tháng 3, 6, 9, 12. Tổng thời gian học 200 giờ (4 giờ/ngày, 5 ngày/tuần, 10 tuần/kỳ)
- Tham gia đào tạo các khóa tiếng Hàn từ sơ cấp đến cao cấp và tham gia hoạt động ngoại khóa: tham quan các di tích lịch sử và các điểm du lịch, xem biểu diễn, tham gia lớp học một ngày (nhảy Kpop, món ăn truyền thống Hàn Quốc, Taekwondo, v.v.) và các hoạt động thú vị khác.
b. Chương trình chuyên ngành
Địa điểm |
Khoa/ ngành |
Chuyên ngành |
Seoul |
Nhân văn |
Ngôn ngữ & văn học Hàn |
Ngôn ngữ & văn học Anh |
||
Ngôn ngữ & văn hóa châu Âu |
||
Ngôn ngữ & văn hóa châu Á |
||
Triết học |
||
Lịch sử |
||
Xã hội khoa học |
Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế |
|
Hành chính công |
||
Tâm lý học |
||
Khoa học thông tin & thư viện |
||
Phúc lợi xã hội |
||
Xã hội học |
||
Quy hoạch đô thị và Bất động sản |
||
Kinh doanh – Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
|
Kinh tế |
||
Thống kê ứng dụng |
||
Logistics quốc tế |
||
Khoa học tự nhiên |
Vật lý |
|
Hóa học |
||
Khoa học sinh học |
||
Toán học |
||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật Môi trường & Dân dụng, Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị |
|
Khoa học Xây dựng & Kiến trúc |
||
Kỹ thuật Hóa học & Khoa học Vật liệu |
||
Kỹ thuật cơ khí |
||
Kỹ thuật ICT |
Kỹ thuật điện – điện tử |
|
Phần mềm |
Phần mềm |
|
Ngành y học |
Y học |
|
Anseong |
Công nghệ sinh học & Tài nguyên thiên nhiên |
Khoa học & Tài nguyên sinh học |
Khoa học & Công nghệ thực phẩm |
||
Nghệ thuật |
Thiết kế |
|
Nghệ thuật toàn cầu |
||
Thể thao |
Khoa học thể thao |
|
Nghệ thuật & Công nghệ |
Nghệ thuật – Công nghệ |
3. Học phí
a. Chương trình tiếng Hàn
- Phí nhập học: 100,000 KRW
- Học phí: 6,000,000 KRW/năm
- Bảo hiểm: ~ 50.000 KRW
b. Chương trình chuyên ngành
- Phí nhập học: 900,000 KRW
- Học phí: học phí tham khảo theo các nhóm ngành (học phí sẽ có sự thay đổi theo từng năm)
Nhóm ngành |
Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn |
5.354.000 |
Khoa học tự nhiên, giáo dục thể chất, điều dưỡng |
6.416.000 |
Kỹ thuật |
7.288.000 |
Nghệ thuật |
7.189.000 |
Dược |
7.270.000 |
Y học |
8.527.000 |
4. Học bổng
Nhà trường luôn dành các suất học bổng hấp dẫn cho các sinh viên quốc tế ở các chương trình học.
Nếu du học sinh đạt Topik 5 trở lên thì sẽ được nhận
- 50% học phí với chương trình đại học
- 70-100% học phí với chương trình cao học.
Ngoài ra, nếu đạt được thành tích học tập xuất sắc trong quá trình học tại trường, điểm GPA cao, sinh viên sẽ có cơ hội tiếp tục nhận được các loại học bổng khác, có giá trị từ 35 – 100% học phí.
==========================================================================================================================
SOL DREAM EDUDCATION
115/78 Lê Văn Sỹ, P.13, Q. Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: 0364648282
Email: soldream.edu@gmail.com